HƯỚNG DẪN VIẾT TỜ KHAI TÁI NHẬP CẢNH ĐƠN GIẢN - DỄ HIỂU

HƯỚNG DẪN VIẾT TỜ KHAI TÁI NHẬP CẢNH ĐƠN GIẢN - DỄ HIỂU

Thủ tục tái nhập cảnh Nhật Bản trong tiếng Nhật là みなし再入国許可. Sau khi làm thủ tục kiểm tra an ninh, di chuyển tới khu vực hải quan chúng ta sẽ thấy có bàn để sẵn giấy và bút viết, điền nội dung tờ khai.

Tờ khai báo gồm 2 phần chính:

PHẦN A: ARRIVAL- nơi đến (nằm phía bên trái)

氏名 (Name): 

+ Family Name: Họ

+ Given Name: Tên

生年月日 (Date of Birth): ngày tháng năm sinh

航空機便名・船名: số hiệu chuyến bay・tàu

Tích vào 2 câu hỏi sau:

1 あなたは、日本国又は日本国以外の国において、刑事事件で有罪判決を受けたことがありますか?Have you ever been found guity in a criminal case in Japan or another country? : Bạn đã từng bị kết án trong một vụ án hình sự tại Nhật bản hoặc một quốc gia nào khác chưa?

Tích vào ô  いいえ  No

2 あなたは、現在、麻薬、大麻、あへん若しくは覚醒剤等の規制薬物又は銃砲,クロスボウ、刀剣類若しくは火薬類を所持していますか? Do you presently have in your possession narcotics, marijuana, opium, stimulants, or other controlled substances, firearms, crossbow, swords, explosives or other such items? Hiện tại bạn có đang sở hữu ma túy, cần sa, thuốc phiện, chất kích thích hoặc các chất bị kiểm soát khác; súng đạn, nỏ, các loại kiếm hoặc chất nổ hay không? 

Tích vào ô  いいえ  No

署名 (Signature) : ký tên 

PHẦN B: DEPARTURE- nơi đi (nằm phía bên phải) 

氏名 (Name): 

+ Family Name: Họ

+ Given Name: Tên

生年月日 (Date of Birth): ngày tháng năm sinh

主な渡航先国名 (Destination): điểm đến (Việt Nam) 

航空機便名・船名: số hiệu chuyến bay・tàu

出国予定期間:

+ 1年以内 (Within one year) :trong vòng 1 năm

+ 1年超2年以内 (Over one year but within two years): từ 1-2 năm 

+ 2年超 (Over two years): hơn 2 năm

Tích vào 2 câu hỏi sau:

1 一時的な出国であり、再入国する予定です。 I am leaving Japan temporarily and will return. Tôi sẽ quay lại Nhật trong vòng 1 năm. 

2 再入国許可の有効期間内に再入国の予定はありません。I do not plan to re-enter Japan while my re-entry permit is vaild. Tôi không có dự định quay lại Nhật trong thời gian cho phép 

署名 (Signature) : ký tên 

 

Sau khi ghi xong thì hãy tới khu vực làm thủ tục hải quan, kẹp vào hộ chiếu và cất cẩn thận, tránh làm mất.